MẪU CÂU DANH TỪ 01
NOUN +TO + INFINITIVE
-
Danh từ phái sinh từ động từ
Ví dụ:
Câu 1. Your parents will not like your plan to live abroad.
Câu 2. Your parents will not like to plan to live abroad.
(Tạm dịch: Cha mẹ anh sẽ không thích kế hoạch sống ở nước ngoại của của anh)
Nghĩa của câu 1 và 2 về cơ bản KHÔNG khác nhau. Sở dĩ có thể thay your plan thành to plan là vì danh từ plan phái sinh từ động từ plan.
-
Danh từ phái sinh từ tính từ
Ví dụ:
Câu 1. He was filled with ambition to become famous.
Câu 2. He was ambitious to become famous.
(Tạm dịch: Hắn có nhiều tham vọng muốn nổi tiếng)
Nghĩa của câu 1 và 2 về cơ bản KHÔNG khác nhau. Sở dĩ có thể thay ambition thành ambitious là vì danh từ ambition phái sinh từ tính từ ambitious.
-
To - infinitive tương đương với mệnh đề quan hệ và có nghĩa thụ động
Ví dụ:
Câu 1. The next man to come was Nam.
= The next man who came was Nam.
(Tạm dịch: Người đàn ông sắp đến là Nam)
Câu 2. There are many difficulties to overcome.
= There are many difficulties to be overcome.
= There are many difficulties that will have to be overcome.
(Tạm dịch: Có nhiều gian khó phải vượt qua)
-
Noun + for + object + to + infinitive
Ví dụ:
Câu 1. There are several letters for the director to sign.
(Tạm dịch: Có nhiều thư mà ông giám đốc cần ký tên).
Câu 2. Your plan for me to go to Mai’s tonight seems excellent.
(Tạm dịch: Kế hoạch anh để tôi đến nhà Mai tối nay có vẻ hay ho đấy)
(còn nữa)