23.02.21 MẪU CÂU DANH TỪ 01

Ngày tạo 23/02/2021

 -  3.072 Lượt xem

MẪU CÂU DANH TỪ 01

NOUN +TO + INFINITIVE

  1. Danh từ phái sinh từ động từ

Ví dụ:

Câu 1. Your parents will not like your plan to live abroad.

Câu 2. Your parents will not like to plan to live abroad.

(Tạm dịch: Cha mẹ anh sẽ không thích kế hoạch sống ở nước ngoại của của anh)

Nghĩa của câu 1 và 2 về cơ bản KHÔNG khác nhau. Sở dĩ có thể thay your plan thành to plan là vì danh từ plan phái sinh từ động từ plan.

  1. Danh từ phái sinh từ tính từ

Ví dụ:

Câu 1. He was filled with ambition to become famous.

Câu 2. He was ambitious to become famous.

(Tạm dịch: Hắn có nhiều tham vọng muốn nổi tiếng)

Nghĩa của câu 1 và 2 về cơ bản KHÔNG khác nhau. Sở dĩ có thể thay ambition thành ambitious là vì danh từ ambition phái sinh từ tính từ ambitious.

  1. To - infinitive tương đương với mệnh đề quan hệ và có nghĩa thụ động

Ví dụ:

Câu 1. The next man to come was Nam.

= The next man who came was Nam.

(Tạm dịch: Người đàn ông sắp đến là Nam)

Câu 2. There are many difficulties to overcome.

= There are many difficulties to be overcome.

= There are many difficulties that will have to be overcome.

(Tạm dịch: Có nhiều gian khó phải vượt qua)

  1. Noun + for + object + to + infinitive

Ví dụ:

Câu 1. There are several letters for the director to sign.

(Tạm dịch: Có nhiều thư mà ông giám đốc cần ký tên).

Câu 2. Your plan for me to go to Mai’s tonight seems excellent.

(Tạm dịch: Kế hoạch anh để tôi đến nhà Mai tối nay có vẻ hay ho đấy)

 

(còn nữa)

 

Phòng TC-HC-QT

Liên hệ

15 Trần Văn Trà, Khu đô thị Phú Mỹ Hưng, P. Tân Phú, Q.7, Tp Hồ Chí Minh

Hotline/Tư vấn tuyển sinh: 091 6666 164 - 0977 65 66 69 - 0975 47 8484 - 0975 46 8484

Email: tuyensinh@ctim.edu.vn

Phòng Đào tạo: (028) 5 4135 008 - email: daotao@ctim.edu.vn 

Phòng Công tác sinh viên: (028) 5 4135 011 - email: vhven@ctim.edu.vn 

  

 
 
loading_ring_50.svg
x

 

Gọi 0977 65 66 69