MẪU CÂU TÍNH TỪ 02
ADJECTIVE + PREPOSITION + PRO (NOUN)
-
Có tính từ dùng với nhiều giới từ khác nhau (nghĩa khác nhau)
Ví dụ :
- to be angry at (about/over) something : giận việc gì
- to be angry with (at) someone: giận ai
-
Một số phân từ quá khứ dùng như tính từ
Ví dụ:
- to be amazed to learn that…(ngạc nhiên mà biết rằng)
- to be amazed at the news….(ngạc nhiên khi biết tin)
3. Một số ví dụ
Câu 1. Are you afraid of the dog?
(Tạm dịch: Anh có sợ chó cắn không?)
Câu 2. Be more accurate in your work.
(Tạm dịch: Hãy kỹ lưỡng trong việc làm của anh)
Câu 3. He was not aware of having done wrong.
(Tạm dịch: Hắn ta không biết là đã làm sai)
Câu 4. Abandoned to one’s fate.
(Tạm dịch: Bỏ cho số mệnh)
(còn nữa)