MẪU CÂU TÍNH TỪ 01
ADJECTIVE +TO + INFINITIVE
-
Cấu trúc: Subject + Verb (be) + Adjective + to + Infinitive
Ví dụ 1:
Câu 1. We were sorry not to see you at the meeting.
(Tạm dịch: Chúng tôi lấy làm tiếc là không gặp được bạn trong cuộc họp)
Câu 2. You are not afraid to go alone, aren’t you?
(Tạm dịch: Anh không sợ phải đi một mình, phải không?)
Ví dụ 2: (cách sử dụng quá khứ phân từ giống như tính từ)
Câu 3. We were delighted to hear of your success.
(Tạm dịch: Chúng tôi vui sướng nghe tin anh thành công)
Câu 4. Are you ready to start?
(Tạm dịch: Anh sẵn sàng khởi sự chưa?)
-
Cấu trúc: It + Verb (be) + Adjective + to + Infinitive
Ví dụ:
Câu 1. It is hard to understanding English.
= (viết theo công thức 1) English is hard to understand.
(Tạm dịch: Anh văn thì khó hiểu)
Câu 2. It is pleasant to talk with her.
= (viết theo công thức 1) She is pleasant to talk to.
(Tạm dịch: Nói chuyện với cô ta thì vui).
-
It + Verb (be) + Adjective + of + Pro (Noun) + to + Infinitive
Ví dụ:
Câu 1 (viết theo cấu trúc 1): You are kind to say do.
= It’s kind of you to say so.
(Tạm dịch: Anh thật tốt nên đã bảo thế).
-
How + Adjective + Of + Pro (Noun) + To + Infinitive
Ví dụ:
Câu 1. How kind of you to say so!
(Tạm dịch: Anh tốt bụng làm sao khi bảo thế!)
Câu 2. How wrong of you to contradict the professor.
(Tạm dịch: Anh thật sai lầm khi nói trái ý giáo sư)
Câu 3. How stupid of her to make such a mistake.
(Tạm dịch: Cô bé thật ngốc nghếch khi phạm lỗi như thế này)
-
Subject + Verb (be) + Adjective + For + Pro (Noun) + To + Infinitive
Lưu ý: Danh từ/Đại từ trước TO làm chủ từ cho động từ nguyên mẫu đi sau TO
Ví dụ:
Câu 1. Everyone is axious for you to accept the position.
(Tạm dịch: Mọi người nóng lòng muốn anh nhận vị trí này.)
Câu 2. The children were impatient for the bus to start.
(Tạm dịch: Những đứa trẻ sốt ruột chờ xe buýt khởi hành)
-
Verb (be) + Too +Adjective + To + Infinitive
Cách dịch mẫu câu này: “…quá….nên không (thể)… được”
Ví dụ:
Câu 1. His grandfather is too old to run fast.
(Tạm dịch: Ông nội anh ấy quá lớn tuổi nên không chạy nhanh được.)
Câu 2. The hat is too tight to wear.
(Tạm dịch: Cái nón chật quá nen không đội vừa.)
Lưu ý: To hoặc enough bổ nghĩa cho to infinitive theo sau.
Ví dụ 3. This book is to large to go in my pocket.
(Tạm dịch: Quyển sách này quá khổ nên không thể để vào túi được.)
Ví dụ 4. You are old enough to know better.
(Tạm dịch: Mày đủ lớn để hiểu biết hơn).
-
Verb (be) + Too + Adjective + For + Pro (Noun) + To + Infinitive
Cách dịch mẫu câu này: “ đối vơi…quá…nên không thể…được”.
Ví dụ 1. The shirt is too small for him to wear.
(Tạm dịch: Đối với hắn ta thì cái áo sơ mi bé quá nên không mặc được.)
Ví dụ 2. The box is too heavy for you to lift.
(Tạm dịch: Đối với anh thì cái hộp nặng quá nên không nhấc lên được.)
(còn nữa)