MẪU CÂU DANH TỪ 02
-
NOUN +PREPOSITION + (PRO) NOUN
Ví dụ:
Câu 1. She has no idea of the value of money.
(Tạm dịch: Cô ta không có ý niệm gì về giá trị của tiền bạc).
Câu 2. Have you any use for this?
(Tạm dịch: Anh có xài cái này không?)
Câu 3. I have not the least interest in his plans.
(Tạm dịch: Tôi không quan tâm chút nào đến kế hoạch của hắn ta).
-
NOUN + THAT + CLAUSE (tiểu cú)
Ví dụ:
Câu 1. There can be no doubt that he is intelligent.
(Tạm dịch: Chắc chắn hắn ta là một người thông minh).
Câu 2. Is there any likelihood that he will win the game?
(Tạm dịch: Có khả năng hắn thắng trận đấu không?)
Câu 3. He expressed a hope that you would soon be well again.
(Tạm dịch: Hắn ta mong rằng anh sẽ sớm khỏe lại).
-
NOUN + (PREPOSITION) + CONJUNCTIVE + PHRASE (CLAUSE)
Ví dụ :
Câu 1. The knowledge of how to do it was not very common (phrase/ngữ đoạn).
(Tạm dịch: Biết cách làm việc đó không phải là chuyện tầm thường)
= The knowledge of how it should be done was not very common (clause/tiểu cú).
(Tạm dịch: Biết phải nên làm việc đó thế nào không phải là chuyện tầm thường).
(Hết phần mẫu câu danh từ)